Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Iceland Đội hìnhDưới đây là danh sách 23 cầu thủ tham dự vòng loại Euro 2020 gặp Hungary và UEFA Nations League 2020–21 gặp Đan Mạch và Anh vào tháng 11 năm 2020.[4]
Số liệu thống kê tính đến ngày 18 tháng 11 năm 2020, sau trận gặp Anh.
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1TM | Hannes Þór Halldórsson | 27 tháng 4, 1984 (36 tuổi) | 74 | 0 | Valur | |
1TM | Ögmundur Kristinsson | 19 tháng 6, 1989 (31 tuổi) | 17 | 0 | Olympiacos | |
1TM | Rúnar Alex Rúnarsson | 18 tháng 2, 1995 (25 tuổi) | 7 | 0 | Arsenal | |
2HV | Birkir Már Sævarsson | 11 tháng 11, 1984 (36 tuổi) | 95 | 2 | Valur | |
2HV | Kári Árnason | 13 tháng 10, 1982 (38 tuổi) | 87 | 6 | Víkingur Reykjavík | |
2HV | Ari Freyr Skúlason | 14 tháng 5, 1987 (33 tuổi) | 77 | 0 | Oostende | |
2HV | Sverrir Ingi Ingason | 5 tháng 8, 1993 (27 tuổi) | 36 | 3 | PAOK | |
2HV | Hólmar Örn Eyjólfsson | 6 tháng 8, 1990 (30 tuổi) | 19 | 2 | Rosenborg | |
2HV | Hjörtur Hermannsson | 8 tháng 2, 1995 (25 tuổi) | 18 | 1 | Brøndby | |
2HV | Alfons Sampsted | 6 tháng 4, 1998 (22 tuổi) | 2 | 0 | Bodø/Glimt | |
3TV | Birkir Bjarnason | 27 tháng 5, 1988 (32 tuổi) | 92 | 13 | Brescia | |
3TV | Rúnar Már Sigurjónsson | 18 tháng 6, 1990 (30 tuổi) | 30 | 1 | Astana | |
3TV | Victor Pálsson | 30 tháng 4, 1991 (29 tuổi) | 23 | 0 | Darmstadt 98 | |
3TV | Arnór Sigurðsson | 15 tháng 5, 1999 (21 tuổi) | 11 | 1 | CSKA Moscow | |
3TV | Jón Dagur Þorsteinsson | 26 tháng 11, 1998 (22 tuổi) | 6 | 1 | AGF | |
3TV | Andri Baldursson | 10 tháng 1, 2002 (18 tuổi) | 1 | 0 | Bologna | |
3TV | Ísak Bergmann Jóhannesson | 23 tháng 3, 2003 (17 tuổi) | 1 | 0 | IFK Norrköping | |
4TĐ | Kolbeinn Sigþórsson | 14 tháng 3, 1990 (30 tuổi) | 60 | 26 | AIK | |
4TĐ | Jón Daði Böðvarsson | 25 tháng 5, 1992 (28 tuổi) | 55 | 3 | Millwall | |
4TĐ | Albert Guðmundsson | 15 tháng 6, 1997 (23 tuổi) | 18 | 3 | AZ | |
4TĐ | Sveinn Aron Guðjohnsen | 12 tháng 5, 1998 (22 tuổi) | 0 | 0 | OB |
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Patrik Gunnarsson | 15 tháng 11, 2000 (20 tuổi) | 0 | 0 | Viborg | v. Bỉ, 8 tháng 9 năm 2020 |
TM | Elías Rafn Ólafsson | 11 tháng 3, 2000 (20 tuổi) | 0 | 0 | FC Fredericia | v. El Salvador, 19 tháng 1 năm 2020 |
HV | Ragnar Sigurðsson | 19 tháng 6, 1986 (34 tuổi) | 97 | 5 | Copenhagen | v. Đan Mạch, 15 tháng 11 năm 2020 |
HV | Hörður Björgvin Magnússon | 11 tháng 2, 1993 (27 tuổi) | 34 | 2 | CSKA Moscow | v. Đan Mạch, 15 tháng 11 năm 2020 |
HV | Jón Guðni Fjóluson | 10 tháng 4, 1989 (31 tuổi) | 17 | 1 | Brann | v. Bỉ, 8 tháng 9 năm 2020 |
HV | Davíð Kristján Ólafsson | 15 tháng 5, 1995 (25 tuổi) | 2 | 0 | Aalesund | v. El Salvador, 19 tháng 1 năm 2020 |
HV | Daníel Leó Grétarsson | 2 tháng 10, 1995 (25 tuổi) | 1 | 0 | Aalesund | v. El Salvador, 19 tháng 1 năm 2020 |
HV | Ari Leifsson | 19 tháng 4, 1998 (22 tuổi) | 1 | 0 | Strømsgodset | v. El Salvador, 19 tháng 1 năm 2020 |
HV | Oskar Sverrisson | 26 tháng 11, 1992 (28 tuổi) | 1 | 0 | Häcken | v. El Salvador, 19 tháng 1 năm 2020 |
TV | Willum Þór Willumsson | 23 tháng 10, 1998 (22 tuổi) | 1 | 0 | BATE Borisov | v. Anh, 18 tháng 11 năm 2020INJ |
TV | Aron Gunnarsson (Đội trưởng) | 22 tháng 4, 1989 (31 tuổi) | 91 | 2 | Al-Arabi | v. Đan Mạch, 15 tháng 11 năm 2020 |
TV | Gylfi Sigurðsson | 8 tháng 9, 1989 (31 tuổi) | 78 | 25 | Everton | v. Đan Mạch, 15 tháng 11 năm 2020 |
TV | Jóhann Berg Guðmundsson | 27 tháng 10, 1990 (30 tuổi) | 77 | 7 | Burnley | v. Đan Mạch, 15 tháng 11 năm 2020 |
TV | Arnór Ingvi Traustason | 30 tháng 4, 1993 (27 tuổi) | 37 | 5 | Malmö | v. Hungary, 12 tháng 11 năm 2020 |
TV | Mikael Anderson | 1 tháng 7, 1998 (22 tuổi) | 7 | 0 | Midtjylland | v. Bỉ, 14 tháng 10 năm 2020 |
TV | Emil Hallfreðsson | 29 tháng 6, 1984 (36 tuổi) | 73 | 1 | Padova | v. Bỉ, 8 tháng 9 năm 2020 |
TV | Samúel Friðjónsson | 22 tháng 2, 1996 (24 tuổi) | 8 | 0 | Viking | v. Bỉ, 8 tháng 9 năm 2020 |
TV | Aron Elís Þrándarson | 10 tháng 11, 1994 (26 tuổi) | 5 | 0 | OB | v. El Salvador, 19 tháng 1 năm 2020 |
TV | Alex Þór Hauksson | 26 tháng 11, 1999 (21 tuổi) | 3 | 0 | Stjarnan | v. El Salvador, 19 tháng 1 năm 2020 |
TV | Bjarni Mark Antonsson | 27 tháng 12, 1995 (24 tuổi) | 2 | 0 | Brage | v. El Salvador, 19 tháng 1 năm 2020 |
TV | Höskuldur Gunnlaugsson | 26 tháng 9, 1994 (26 tuổi) | 1 | 0 | Breiðablik | v. El Salvador, 19 tháng 1 năm 2020 |
TĐ | Alfreð Finnbogason | 1 tháng 2, 1989 (31 tuổi) | 61 | 15 | Augsburg | v. Đan Mạch, 15 tháng 11 năm 2020 |
TĐ | Viðar Örn Kjartansson | 11 tháng 3, 1990 (30 tuổi) | 28 | 4 | Vålerenga | v. Đan Mạch, 15 tháng 11 năm 2020 |
TĐ | Hólmbert Friðjónsson | 19 tháng 4, 1993 (27 tuổi) | 4 | 2 | Brescia | v. Bỉ, 8 tháng 9 năm 2020 |
TĐ | Kjartan Finnbogason | 9 tháng 7, 1986 (34 tuổi) | 13 | 3 | Vejle | v. El Salvador, 19 tháng 1 năm 2020 |
TĐ | Óttar Magnús Karlsson | 21 tháng 2, 1997 (23 tuổi) | 9 | 2 | Víkingur Reykjavík | v. El Salvador, 19 tháng 1 năm 2020 |
TĐ | Kristján Flóki Finnbogason | 12 tháng 1, 1995 (25 tuổi) | 6 | 1 | KR | v. El Salvador, 19 tháng 1 năm 2020 |
TĐ | Tryggvi Hrafn Haraldsson | 30 tháng 9, 1996 (24 tuổi) | 4 | 1 | ÍA | v. El Salvador, 19 tháng 1 năm 2020 |
TĐ | Stefán Teitur Þórðarson | 16 tháng 10, 1998 (22 tuổi) | 2 | 0 | ÍA | v. El Salvador, 19 tháng 1 năm 2020 |
Tính đến ngày 18 tháng 11 năm 2020, 10 cầu thủ khoác áo đội tuyển Iceland nhiều lần nhất là:
Hermann Hreiðarsson thi đấu nhiều nhất cho đội tuyển Iceland với 89 trận.# | Tên cầu thủ | Thời gian thi đấu | Số trận | Bàn thắng |
---|---|---|---|---|
1 | Rúnar Kristinsson | 1987–2004 | 104 | 3 |
2 | Ragnar Sigurðsson | 2007– | 97 | 5 |
3 | Birkir Már Sævarsson | 2007– | 95 | 2 |
4 | Birkir Bjarnason | 2010– | 92 | 13 |
5 | Aron Gunnarsson | 2008– | 91 | 2 |
6 | Hermann Hreiðarsson | 1996–2011 | 89 | 5 |
7 | Eiður Guðjohnsen | 1996–2016 | 88 | 26 |
8 | Kári Árnason | 2005– | 87 | 6 |
9 | Guðni Bergsson | 1984–2003 | 80 | 1 |
10 | Gylfi Sigurðsson | 2010– | 78 | 25 |
Cầu thủ in đậm vẫn còn thi đấu ở đội tuyển quốc gia.
Tính đến ngày 18 tháng 11 năm 2020, 10 cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất cho đội tuyển Iceland là:
Eiður Smári Guðjohnsen là cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất cho đội tuyển Iceland với 26 bàn.# | Tên cầu thủ | Thời gian thi đấu | Bàn thắng | Số trận | Hiệu suất |
---|---|---|---|---|---|
1 | Eiður Guðjohnsen | 1996–2016 | 26 | 88 | 0.30 |
Kolbeinn Sigþórsson | 2010– | 26 | 60 | 0.43 | |
3 | Gylfi Þór Sigurðsson | 2010– | 25 | 78 | 0.33 |
4 | Ríkharður Jónsson | 1947–1965 | 17 | 33 | 0.52 |
5 | Alfreð Finnbogason | 2010– | 15 | 61 | 0.22 |
6 | Ríkharður Daðason | 1991–2004 | 14 | 44 | 0.32 |
Arnór Guðjohnsen | 1979–1997 | 14 | 73 | 0.19 | |
8 | Þórður Guðjónsson | 1993–2004 | 13 | 58 | 0.22 |
Birkir Bjarnason | 2010– | 13 | 92 | 0.07 | |
10 | Tryggvi Guðmundsson | 1997–2008 | 12 | 42 | 0.29 |
Heiðar Helguson | 1999–2011 | 12 | 55 | 0.22 |
Cầu thủ in đậm vẫn còn thi đấu ở đội tuyển quốc gia.
Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Iceland Đội hìnhLiên quan
Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức Đội tuyển bóng đá quốc gia Anh Đội tuyển bóng đá quốc gia Bồ Đào Nha Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil Đội tuyển bóng đá quốc gia Argentina Đội tuyển bóng đá quốc gia Ý Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật Bản Đội tuyển bóng đá quốc gia Pháp Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí MinhTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Iceland http://de.fifa.com/worldranking/news/newsid=169620... http://www.fifa.com/associations/association=isl/i... http://www.ksi.is/landslid/nr/13562 https://www.fifa.com/fifa-world-ranking/ranking-ta... https://int.soccerway.com/matches/2020/01/15/world... https://int.soccerway.com/matches/2020/01/19/world... https://int.soccerway.com/matches/2020/06/03/world... https://int.soccerway.com/matches/2020/06/09/world... https://www.uefa.com/european-qualifiers/season=20... https://www.uefa.com/european-qualifiers/season=20...